Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Khối lượng | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | kg | kg | ||||
50B | SUPO 50 cao su mềm (bạc) | 50 | 20 | Cao su mềm | Bi vòng | 6 | 25 |
Bánh xe 50 cao su mềm SUPO (bi)
Bánh xe nhỏ nhưng được trang bị bi vòng và nắp che bụi 2 bên. Bánh lốp Cao su mềm màu nâu lăn rất êm và mịn. Với tải trọng vừa phải là 25kg/ cái rất thích hợp cho nhu cầu lắp thay thế cho các mẫu xe dân dụng, nhất là bánh xe vali.
35.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | 0,045 kg |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Độ cứng |
Shore A: 60 – 65 |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Đặc điểm riêng |
Bánh xe vali: có vòng bi và ốp che nhựa ở 2 bên. Bánh lốp cao su mềm: chịu mòn và không gây ồn |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe