Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc cá (Ø cọc x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | ||||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
FD50C | 50 bánh đôi Feida, cọc cá | 50 | 9 (x2) | 46.5 | 65 | PP đen | Bạc | 11×20 | 43 | 25 |
Bánh xe bàn ghế Feida 50, cọc cắm
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø50 của Feida. Ấn tượng đầu là giá thành rẻ, mẫu mã bắt mắt. Chất lượng hoàn thiện tốt với vỏ nhựa PP nhẵn, dày, rất dễ lăn. Làm tốt hơn nhiều hàng rẻ của Sài Gòn. Lắp được cho ghế xoay của Hòa Phát và Xuân Hòa.
14.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
[ Ø ] | |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Chuyên dụng | |
Phân loại | |
Đặc điểm riêng |
Dùng thay thế cho ghế xoay Hòa Phát và Xuân Hòa |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe