Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G100M20 | G100 đế Cao su mỏng, xoay | 100 | 25 | 29.5 | 122 | Cao su mỏng | Bạc | 8 | 93×61 (97×55) | 75×46 (83×41) | 8.8 | 40 | |
G100MC | G100 Cao su mỏng, cố định | 100 | 25 | 29.5 | 122 | Cao su mỏng | Bạc | 8 | 93×61 (97×55) | 75×46 (83×41) | 8.8 (8.8×14.5) | 40 | |
G100M21 | G100 đế Cao su mỏng, khóa đơn | 100 | 25 | 29.5 | 122 | Cao su mỏng | Bạc | 8 | 93×61 (97×55) | 75×46 (83×41) | 8.8 | 40 |
Bánh xe Cao su mỏng Gia Cường 100, mặt đế
Xét về giá thành, bánh xe Gia Cường cao hơn so với các loại bánh xe Trung Quốc giá rẻ. Tuy vậy càng bằng thép bánh xe Gia Cường dày dặn hơn và có thể tải tới 40 kg trên 1 bánh xe. Có bánh xe thay thế khi bánh xe đi lâu bị mòn.
Mã sản phẩm: G100M (20)
35.000 ₫ – 55.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 1,8 mm |
Đặc điểm riêng |
Bánh mỏng |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe