Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
SS300 | SS 300 cao su siêu tải, xoay | 300 | 76 | 92 | 345 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 20 | 152×139 | 123×107.5 | 13×16 | 300 | |
SS300C | SS 300 cao su siêu tải, cố định | 300 | 76 | 92 | 345 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 20 | 152×139 | 123×107.5 | 13×16 | 300 |
Bánh xe đẩy cao su chịu tải SS300
Càng siêu tải sơn tĩnh điện lắp bi tì. Cổ xoay có khả năng chịu tải, chịu rung; lăn và xoay dễ dàng ngay cả khi đang chất tải tối đa. Tuy vậy chưa sử dụng hết khả năng của bộ khung càng do hạn chế về tải trọng của bánh cao su.
Mã sản phẩm: 3P SS300
743.000 ₫ – 958.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 9,0 mm. Mặt đế: 11 mm |
Đặc điểm riêng |
Càng thép sơn chống rỉ. Bi tì ở cổ xoay |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe