Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
4404474 | Globe 200 Gang tải nặng, xoay | 200 | 50 | 62 | 243 | Gang đúc | Bi đũa | 12 | 114×100 | 84×71 | 20×11 | 149 | 410 |
4404475 | Globe 200 Gang tải nặng, cố định | 200 | 50 | 62 | 243 | Gang đúc | Bi đũa | 12 | 114×100 | 84×71 | 20×11 | 410 | |
4404480 | Globe 200 Gang tải nặng, khóa đơn | 200 | 50 | 62 | 243 | Gang đúc | Bi đũa | 12 | 114×100 | 84×71 | 20×11 | 149 | 410 |
4404480A | Globe 200 Gang tải nặng, khóa kép | 200 | 50 | 62 | 243 | Gang đúc | Bi đũa | 12 | 114×100 | 84×71 | 20×11 | 190 | 410 |
Bánh xe đẩy chịu tải cao Globe 200 Gang đúc
Bánh xe bằng gang có thể làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao. Ở ngoài trời, tiếp xúc với nước gang dễ bị rỉ sét. Ngoài ra bánh xe gang còn có khả năng chịu xăng, dầu, hóa chất nhẹ.
Mã sản phẩm: 4474
356.000 ₫ – 496.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 6,0 mm |
Đặc điểm riêng |
Vú mỡ cho cổ xoay của bánh xe. Chân càng hàn đủ 2 mặt trong và ngoài. |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe