Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G100V20 | G100x32 PU, đế xoay | 100 | 32 | 46 | 127 | PU/PP đỏ xám | Bi vòng | 12 | 96×69 | 73.2×45 | 8.5×12.5 | 70 | |
G100VC | G100x32 PU, cố định | 100 | 32 | 46 | 127 | PU/PP đỏ xám | Bi vòng | 12 | 96×69 | 73.2×45 | 8.5×12.5 | 70 | |
G100V21 | G100x32 PU, đế khóa đơn | 100 | 32 | 46 | 127 | PU/PP đỏ xám | Bi vòng | 12 | 96×69 | 73.2×45 | 8.5×12.5 | 70 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 100×32 PU đỏ, mặt đế
Càng G loại nhỏ, tải nhẹ nhưng bánh xe nhựa được lắp ổ bi vòng. Do đó sẽ giúp hệ thống xe đẩy lăn nhẹ nhàng, đỡ tốn sức. Bánh xe có lốp bằng PU màu đỏ nên có thể chịu được xăng, dầu mỡ, lốp PU có độ đàn hồi nhẹ nên di chuyển cũng ít gây tiếng ồn.
Mã sản phẩm: G100V20 G100VC G100V21
80.000 ₫ – 114.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,1 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng nhựa |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe