Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PH200U | PH 200 PU, xoay | 196 | 50 | 57 | 233 | PU cốt PP | Bi vòng | 12 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 | |
PH200UC | PH 200 PU, cố định | 196 | 50 | 57 | 233 | PU cốt PP | Bi vòng | 12 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 | |
PH200UT | PH 200 PU, khóa đơn | 196 | 50 | 57 | 233 | PU cốt PP | Bi vòng | 12 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 |
Bánh xe đẩy giá rẻ PH200 nhựa PU đỏ
Là loại bánh xe PU cốt nhựa PP với chất lượng trung bình. Sử dụng tốt cho nhu cầu không yêu cầu tải trọng quá cao nhưng phải chịu được dầu, mỡ. Bánh xe PU có ốp che 2 bên để ngăn bụi, nước và sợi vải.
Mã sản phẩm: PH200 PU
176.000 ₫ – 226.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 4,1 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng sắt |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe