Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc vít (cỡ ren x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
G65R10 | G65 Cao su, cọc vít | 65 | 25 | 30.5 | 83 | Cao su đen | Bạc | 8 | M12x35 | 50 | |||
G65R11 | G65 Cao su, cọc vít khóa đơn | 65 | 25 | 30.5 | 83 | Cao su đen | Bạc | 8 | M12x35 | 50 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 65 Cao su đặc, cọc vít
Xét về giá thành, bánh xe Gia Cường cao hơn so với các loại bánh xe Trung Quốc giá rẻ. Tuy vậy càng bằng thép bánh xe Gia Cường dày dặn hơn và có thể tải tới 50 – 60 kg trên 1 bánh xe. Có bánh xe thay thế khi bánh xe đi lâu bị mòn.
Mã sản phẩm: G65R (10)
34.000 ₫ – 41.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,0 mm |
Đặc điểm riêng |
Trục bánh xe bắt ê cu |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe