Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G65P20 | G65 PP xanh, đế xoay | 65 | 25 | 30.5 | 82 | PP xanh | Bạc | 8 | 69×58 | 55×42 | 8.8 | 50 | |
G65PC | G65 PP xanh, cố định | 65 | 25 | 30.5 | 82 | PP xanh | Bạc | 8 | 93.5×70 | 66.8×44 | 8.8×14.5 | 50 | |
G65P21 | G65 đế PP xanh, khóa đơn | 65 | 25 | 30.5 | 82 | PP xanh | Bạc | 8 | 69×58 | 55×42 | 8.8 | 50 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 65 PP xanh, mặt đế
Chạy bạc, tải nhẹ và giá cả phải chăng. Chất lượng bánh xe nhựa và cao su cũng khá tốt nhưng chưa đạt tới mức hàng cao cấp. Thích hợp cho nhu cầu bình dân, công nghiệp nhẹ với tải trọng từ 50 – 60 kg trên mỗi bánh xe.
Mã sản phẩm: _G65P (20)
20.000 ₫ – 31.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,0 mm (xoay) – 1,6 mm (cố định) |
Đặc điểm riêng |
Trục bánh xe bắt ê cu |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe