Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
3P100 | 3P 100 Cao su, xoay | 100 | 33.5 | 51 | 135 | Cao su đặc | Bi vòng | 10 | 100×100 | 78×76.5 | 13 | 75 | |
3P100C | 3P 100 Cao su, cố định | 100 | 33.5 | 51 | 135 | Cao su đặc | Bi vòng | 10 | 100×100 | 78×76.5 | 13 | 75 | |
3P100T | 3P 100 Cao su, xoay có khóa | 100 | 33.5 | 51 | 135 | Cao su đặc | Bi vòng | 10 | 100×100 | 78×76.5 | 13 | 75 |
Bánh xe đẩy 3P 100 Cao su cốt thép
Bánh xe PH của Hào Phong là loại đặt riêng để ráp với bánh xe cao su Phong Thạnh. Vì vậy tận dụng được thế mạnh bánh xe cao su tự nhiên của Phong Thạnh và chất càng thép PH có độ tương đồng với tải trọng của bánh rời, giảm được giá thành cho người sử dụng.
Mã sản phẩm: 3P100 (S)
92.000 ₫ – 125.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 3,1 mm. Mặt đế: 3,8 mm |
Đặc điểm riêng |
Phụ kiện thay thế (càng thép, bánh rời, vòng bi) có sẵn |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe