Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PH150 | PH 150 Cao su, xoay | 143 | 44 | 61 | 178 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 125 | |
PH150C | PH 150 Cao su, cố định | 143 | 44 | 61 | 178 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 125 | |
PH150T | PH 150 Cao su, khóa đơn | 143 | 44 | 61 | 178 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 125 |
Bánh xe đẩy PH150 Cao su gang
Càng thép dày 4mm, cải tiến giập gân chịu lực, chất thép chất hơn hẳn loại càng B & PL mà giá thành lại cạnh tranh. Sử dụng bánh xe Phong Thạnh (mác Rìu) và vòng bi cũ nhưng là loại tốt, đã lựa kỹ nên đảm bảo chất lượng và độ bền.
Mã sản phẩm: PH150 (S)
164.000 ₫ – 208.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 3,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Phụ kiện thay thế (càng thép, bánh rời, vòng bi) có sẵn |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe