Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
R50P20 | R50 PP, đế xoay | 50 | 21 | 24 | 62.5 | PP trắng | Bạc | 6 | 62×51 | 48.5×36.5 | 6.5 | 30 | |
R50P21 | R50 PP, đế khóa đơn | 50 | 21 | 24 | 62.5 | PP trắng | Bạc | 6 | 62×51 | 48.5×36.5 | 6.5 | 30 |
Bánh xe đẩy PP trắng R50, mặt đế
Bánh xe R thiết kế riêng cho nhu cầu không yêu cầu cao về tải trọng, bánh mỏng và tải trọng chỉ 30 kg/ 01 bánh xe. Tuy vậy nguyên liệu sử dụng là loại tốt: bánh nhựa PP không bị vỡ, nứt do lão hóa như các hàng Trung Quốc giá rẻ khác.
Mã sản phẩm: R50P (20)
16.000 ₫ – 18.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 1,6 mm |
Đặc điểm riêng |
Khóa kiểu bóp càng, có má phanh |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe