Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc vít (cỡ ren x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
B65U10 | Phong Thạnh 65 TPU cọc vít | 65 | 25 | 32 | 88 | TPU đỏ cốt PP | Bi vòng | 8 | M12x35 | 50 | |||
B65U11 | Phong Thạnh 65 TPU cọc vít khóa đơn | 65 | 25 | 32 | 88 | TPU đỏ cốt PP | Bi vòng | 8 | M12x35 | 50 |
Bánh xe đẩy TPU 65 Phong Thạnh, cọc vít
Càng thép làm chắc chắn, bánh xe có lốp TPU chạy 2 bi vòng nhỏ kèm ốp che nhựa. Do vậy đảm bảo lăn êm, nhẹ nhàng. Bánh xe có trang bị loại khóa trước bằng nhựa (chỉ khóa bánh) rất dễ thao tác bằng chân.
Mã sản phẩm: B65U (10)
43.000 ₫ – 57.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 1,8 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng nhựa. Khóa đơn phía trước (khóa bánh) |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe