Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PL130 | PL 130 cao su, xoay | 123 | 38 | 53 | 155 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 75 | |
PL130C | PL 130 cao su, cố định | 123 | 38 | 53 | 155 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 75 | |
PL130T | PL 130 cao su, khóa đơn | 123 | 38 | 53 | 155 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 75 |
Bánh xe giá rẻ PL130 Cao su đặc
Là loại bánh xe cỡ vừa giá rẻ Ø100 và 125/130 của hãng Thuận Đức Phát. Có thể nói bánh xe càng PL là một sự đột phá mới về chất lượng và giá cả của bánh xe Việt. Bánh xe PL thậm chí có thể cạnh tranh tốt với cả hàng Trung Quốc ngay tại thị trường miền Bắc.
Mã sản phẩm: PL130 (S)
49.000 ₫ – 79.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,3 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe