Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Khối lượng | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | kg | kg | ||||
65R | Phong Thạnh 65×25 cao su rời | 65 | 24.5 | 29.5 | Cao su đen | Bạc | 8 | 50 |
Bánh xe không trục 65 cao su đặc Phong Thạnh
Bánh xe cao su của Phong Thạnh có thành phần chính là từ mủ cao su thiên nhiên. Sản xuất trên dây chuyền hiện đại với kinh nghiệm lâu năm, bánh xe cao su của Phong Thạnh có chất lượng tốt, đồng đều, rất khó vỡ, hỏng.
Yêu cầu đặt cọc: Hàng không nhập sẵn (!)
17.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | 0,14 kg |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe