Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Khối lượng | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | kg | kg | ||||
100M | Kiến Hưng 100×21 cao su rời | 100 | 22.5 | 28 | Cao su đen | Bạc | 8 | 40 |
Bánh xe không trục HS 100×25 cao su
Là sản phẩm của hãng Kiến Hưng – chi nhánh của công ty bánh xe Huashen của Đài Loan. Sản phẩm thường dùng cho túi xách, va ly hành lý.
25.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | 0,8 kg |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe