Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
5J-100S-TPR | SUPO 100×38 Cao su mềm, đế xoay | 100 | 38 | 40 | 137 | Cao su mềm | Bi vòng | 12 | 101×82 | 76.5×56.5 | 11 | 88 | 110 |
5J-100R-TPR | SUPO 100×38 Cao su mềm, cố định | 100 | 38 | 40 | 137 | Cao su mềm | Bi vòng | 12 | 101×85 | 76.5×56.5 | 11 | 110 | |
5J-100SA-TPR | SUPO 100×38 Cao su mềm, đế khóa kép | 100 | 38 | 40 | 137 | Cao su mềm | Bi vòng | 12 | 101×82 | 76.5×56.5 | 11 | 114 | 110 |
- Lưu ý cho khách hàng mua thay thế: Bánh xe SUPO 100×38 cao su mềm có kích thước tấm mặt đế đúng chuẩn Châu Âu. Do vậy bánh xe SUPO 100×38 phù hợp để lắp thay thế cho các xe đẩy nhãn hiệu SUPO, Feida, XD, vv… Xe đẩy hiệu SUMO và JUMBO đề nghị liên hệ Cửa hàng để cung cấp bánh xe rời (không càng, không trục) lốp cao su mềm Ø100×32
- Chi tiết xin vui lòng xem tại bài viết trên Blog: DIY: Thay thế bánh xe cho Xe đẩy JUMBO và SUMO
© Sơ đồ cấu tạo của bánh xe SUPO:
Hình ảnh có bản quyền từ SUPO. Các web sao chép đề nghị không chỉnh sửa hoặc xóa nguồn