Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
C200 | C200 Cao su cốt gang, xoay | 190 | 46 | 46 | 225 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 116.5×105 | 89.5×76.5 | 13.5×16 | 150 | |
C200C | C200 Cao su cốt gang, cố định | 190 | 46 | 46 | 225 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 116.5×105 | 89.5×76.5 | 13.5×16 | 150 |
Bánh xe thép Gia Cường C200 Cao su gang
Ưu điểm của càng C là độ chắc chắn của càng thép: rất dày, thậm chí gần đạt tới tiêu chuẩn càng tải nặng. Có lớp mạ Niken cho khả năng chống nước, chống rỉ rất tốt. Nhược điểm chính là hạn chế của bánh xe lốp cao su nên tải trọng tổng thể không cao.
Mã sản phẩm: C200 (S)
211.000 ₫ – 266.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 5,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Càng thép mạ Niken (Ni). Ốp che bi bằng nhựa. Vú mỡ cho cổ xoay của bánh xe |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe