Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G150U | G150 PU đỏ cốt thép, xoay | 150 | 36 | 52 | 198 | PU vàng cốt thép | Bi vòng | 17 | 120×120 | 85×85 | 11.5×21 | 150 | |
G150UC | G150 PU đỏ cốt thép, cố định | 150 | 36 | 52 | 198 | PU vàng cốt thép | Bi vòng | 17 | 135.5×92.5 | 98×55 | 11.5×17.5 | 150 | |
G150UT | G150 PU đỏ cốt thép, khóa đơn | 150 | 36 | 52 | 198 | PU vàng cốt thép | Bi vòng | 17 | 120×120 | 85×85 | 11.5×21 | 150 |
Bánh xe thép Gia Cường G150 PU đỏ cốt thép
Cổ bi xoay 2 tầng bằng thép cường lực chịu mòn. Càng thép có độ dày vừa phải, tương đối sáng nhờ lớp mạ Niken. Tải trọng của bánh xe phù hợp cho các ngành công nghiệp nhẹ.
Mã sản phẩm: G150 PU
233.000 ₫ – 329.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,8 mm. Mặt đế: 4,0 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng nhựa. Càng thép mạ Niken (Ni) |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe