Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
N150 | N150 Cao su cốt thép, xoay | 150 | 45 | 48 | 199 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 20 | 120×120 | 82.5×82.5 | 11×21 | 150 | |
N150C | N150 Cao su cốt thép, cố định | 150 | 45 | 48 | 199 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 20 | 139×91 | 106×54.5 | 11×17 | 150 | |
N150T | N150 Cao su cốt thép, khóa gạt | 150 | 45 | 48 | 199 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 20 | 120×120 | 82.5×82.5 | 11×21 | 150 |
Bánh xe thép Gia Cường N150 Cao su thép
Bánh xe càng N kém hơn càng G ở lớp mạ càng – chỉ mạ kẽm (Zn) thông thường. Tuy nhiên bánh xe N đánh dấu một sự phát triển mới của hãng Gia Cường Thịnh trong việc đưa ra loại bánh xe cao su mới: rất mềm, độ đàn hồi cao nhưng cũng rất dai và chịu mòn.
Mã sản phẩm: N150 (S)
204.000 ₫ – 281.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,7 mm. Mặt đế: 3,7 mm |
Đặc điểm riêng |
Lốp cao su dai chịu xé. Độ đàn hồi tương đối tốt, giảm thiểu tiếng ồn |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe