Guide and Manual

Tổng hợp Kích thước mặt đế và Khoảng cách tâm lỗ

Technical specs of a caster plate:

Nguồn: TinkerCAD do tunglamjustin@gmail.com cung cấp.

Có 3 thông số kỹ thuật quan trọng cần chú ý khi bắt, ghá lắp bánh xe đẩy với mặt sàn. Để dễ hiểu, Hào Phong có hình minh họa và chú giải như dưới đây:

Kch thước phủ bì và khoảng cách tâm lỗ trên tấm mặt đế bánh xe

Explaination:

  • C x c – Plate size: the outer size of the plate (square or rectangle).
  • A x a Khoảng cách tâm lỗ: khoảng cách từ giữa tâm lỗ này đến giữa tâm lỗ kia.
  • D – Hole diameter: round or oval

Chú ý: Tấm mặt đế Xoay có thể khác Tấm mặt đế Cố định.

Nhiều trường hợp khách hàng đã dự tính hoặc thiết kế dựa trên các số đo sai tiêu chuẩn, không phổ thông dẫn đến việc phải hủy bỏ hoặc phải thiết kế lại từ đầu. Vì vậy để hỗ trợ tốt nhất cho khách hàng, Hào Phong đã tổng hợp các chuẩn kích thước phân chia theo mức tải trọng (tải nhẹ, tải vừa, tải nặng). Sau đó phân loại theo hệ Nhật, Mỹ và Châu Âu.

Note: Hào Phong chỉ tổng hợp các kích thước thông dụng nhất tức là sẽ phủ khoảng 80% các loại bánh xe trên thị trường. Hoặc nếu bạn chỉ cần xem cỡ mặt bích cho các xe đẩy 4 bánh bán sẵn, xin xem bài viết sau: /diy-study-thay-the-banh-xe-cho-xe-day-jumbo-va-sumo/

Ba cách đo khoảng cách tâm lỗ A x a
Tải nhẹ
Tải trung
Tải nặng
Siêu tải
Đế tăng chỉnh

Mặt bích bánh xe tải nhẹ

Bánh xe bé hiệu SUPO
Bánh xe nhỏ của hãng SUPO là theo chuẩn Mỹ. Riêng mặt bích cố định đục 5 lỗ để tạo điểm nhấn.

Là mặt hàng có mức tải thấp (VD 6 – 50kg/ 01 cái bánh xe), thường dùng cho nhu cầu gia dụng. Đường kính bánh xe bé nhất là 25mm, lớn nhất (tạm lấy mã HS nhập khẩu làm chuẩn) thì là 75mm.

Đây là dòng hàng có nhiều biến thể về hình dạng và kích thước nhất. Xét tính phổ biến thì có 4 chuẩn sau:

  • Chuẩn Mỹ
  • Chuẩn Nhật
  • Chuẩn EU
  • Đế vuông nội thất

Mặt bích của bánh xe có thể đơn giản là hình chữ nhật vuông cạnh hoặc bo tròn cách điệu.

1. Chuẩn Mỹ: GLOBE, SUPO, FEIDA, vv…

Mặt bích bánh xe cỡ nhỏ hình chữ nhật
Mặt bích hình chữ nhật. Trong đó mặt bích của bánh xe Cố định hẹp và ngắn hơn loại Xoay một chút.
(Đơn vị: mm)ĐẾ XOAYRIGID
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
2538×3330×244.1/ 4.3|36×2029×134.1/ 4.3
3238×3330×244.1/ 4.3|36×2029×134.1/ 4.3
3846×3836×285.1/ 5.3|46×2536×155.1/ 5.3
5059×4746×356.1/ 6.5|58×4045×256.1/ 6.5
63/6570×5855×428.1/ 8.5|70×4755×288.1/ 8.5
7570×5855×428.1/ 8.5|70×4755×288.1/ 8.5

2. Chuẩn Nhật: PHONG THẠNH

Mặt bích bánh xe cỡ nhỏ kiểu Nhật
Đế bánh xe chuẩn Nhật được bo tròn cạnh trông rất mảnh mai và thanh lịch. Các hãng Nhật, Việt Nam và Trung Quốc thường sử dụng thiết kế này.
(Đơn vị: mm)ĐẾ XOAYRIGID
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
5062×5148.5×36.56.5|58×4145×256.5
6569×5854.5×41.58.5|69×4755×288.5
7569×5854.5×41.58.5|69×4755×288.5
10089×74.567.5×52.58.5|100×6380×408.5

3. Chuẩn EU: Gia Cường Thịnh

Mặt bích bánh xe cỡ nhỏ loại cố định dáng bè
Riêng mặt bích loại cố định chuẩn Châu Âu được làm bè, dài hơn khá nhiều so với chuẩn Mỹ và chuẩn Nhật.
(Đơn vị: mm)ĐẾ XOAYRIGID
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
5062×5148.5×36.56.5|62×5148.5×36.56.5
6569×5854.5×41.58.5|93.5×7066.8×448.8×14.5
7569×5854.5×41.58.5|93.5×7066.8×448.8×14.5
10091×7669×53.59|108.5×7778.5×45.511×13

4. Mặt bích vuông cho bánh xe chân ghế

Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông
3038×3826×266
38/40/5042×4232×325.2
Thiết kế này dùng cho các dòng bánh xe đôi cỡ nhỏ dùng cho để lắp chân ghế xoay.
Bánh xe bé hiệu SUPO

Mặt bích bánh xe tải trung

Bánh xe bé hiệu SUPO
Bánh xe SUPO 100×32 Cao su mềm

Bánh xe tải trung với mức tải từ 25 – 150kg/ 01 bánh xe với đường kính bánh xe từ Ø38 – Ø150 mm. Trên thị trường Việt Nam chuẩn thông dụng nhất là chuẩn Mỹ và chuẩn Nhật. Chuẩn EU chỉ xuất hiện trên các dòng xe đẩy bản sẵn nhập từ Thái Lan và Trung Quốc.

Tạm chia thành 4 chuẩn như sau:

  • Chuẩn Mỹ
  • Chuẩn Nhật
  • Chuẩn EU
  • Đế vuông nội thất

Mặt bích của bánh xe có thể đơn giản là hình chữ nhật vuông cạnh hoặc bo tròn cách điệu.

1 & 2. Chuẩn Mỹ và chuẩn EU: Đế xoay và cố định có chung kích thước

Bánh xe bé hiệu SUPO
Chuẩn Mỹ: Thiết kế mặt bích Xoay và Cố định y hệt 100% như nhau.

Tỷ lệ dài : rộng là khoảng 1,6 : 1

Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông
38/4066×4848×306.5
5070×5552×366.5
6595×6773×458.5
7595×6773×458.5
10095×6773×458.5
12595×6773×458.5
150101×8276x5x56.511
200   
Đường kính Plate size Hole spacing Lỗ bulông
38/40   
50   
65   
75101×8276.5×56.511
100101×8276.5×56.511
125113×10084.5×71.511
150113×10084.5×71.511
200140×110110×7513
Bánh xe bé hiệu SUPO
Chuẩn EU: Mặt bích bánh xe cố định có bo góc hình bán nguyệt.

3. Tải trung chuẩn Nhật

Mặt bích bánh xe tải trung kiểu Nhật Bản
Chuẩn Nhật: đế xoay hình vuông, cố định hình chữ nhật tỷ lệ gần 1 x 2.
Bánh xe bé hiệu SUPO
(Đơn vị: mm)ĐẾ XOAYRIGID
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
10095×9570×7010.5/ 11×13|114×72.581×4510.5/ 11×13
130105×10578×7811×15/ 11.5×17.5|136×91.5100×5512/ 11.5×17.5
150120×12084×8411×19/ 11.5×21|136×91.5100×5512/ 11.5×17.5
200148×148106×10611.5×19.2/ 11.5×21.5|150×97.5112×6211/ 11.5×21.5
Áp dụng cho hàng Việt Nam: L Series (Phong Thạnh). G, N Series (Gia Cường Thịnh).
(Đơn vị: mm)ĐẾ XOAYRIGID
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
7582×8263×639.5|91×6863×409.5
10095×9571×7111|115×7980×4511
130108×10880×8011.5|137×93100×5611.5
150120×12090×9011.5|137×93100×5611.5
200140×140112×11211.5|151×100112×6311.5
Áp dụng cho hàng xuất xứ Nhật Bản: Sisiku, Yuei, Hammer.
Bánh xe bé hiệu SUPO

Note: Tuy là kích thước hàng Việt Nam và Nhật Bản có khác biệt nhỏ nhưng vẫn có thể lắp lẵn cho nhau được. Chủ yếu là bạn đảm bảo kê đệm để chiều cao bánh xe bằng nhau.

4. Dòng bánh mỏng, chạy bi dùng cho nội thất, y tế

Ngoài ra còn có thêm một số bánh xe mỏng chạy bi có mặt bích hình vuông hoặc chữ nhật có size nhỏ hơn bình thường một chút. Đây là dòng hàng chuyên dùng cho đồ nội thất, y tế cần lăn êm mà không cần chịu tải nhiều.

(Đơn vị: mm)VUÔNGCHỮ NHẬT
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
7582×8263×639.5|91×6863×409.5
10095×9571×7111|115×7980×4511
125108×10880×8011.5|137×93100×5611.5
Dòng bánh xe có mặt bích nhỏ có dáng gọn, thanh mảnh và đẹp mắt chuyên dùng cho y tế và văn phòng.

Mặt bích bánh xe tải nặng

Bánh xe chịu tải nặng chất liệu cao su dẻo (ER)

Bánh xe có đường kính từ 65mm – 250mm, tải trọng một bánh xe chịu được là khoảng 150 – 500kg. Ở phân khúc này bánh xe loại xoay và cố định đều có chung bản mã.

Đặc trưng là tấm đế rất dày, Tấm mặt bích bằng thép dày từ 6 – 10mm.

Lỗ bulông có dạng hình oval. Tùy theo thiết kế mà hình oval này có thể nằm vát hoặc đối đỉnh với 4 góc vuông.

Hào Phong chia tạm thành 2 chuẩn chính:

  • Chuẩn Mỹ
  • Chuẩn Nhật

1. Chuẩn Mỹ

Đường kínhPlate sizeKg. cách tâm lỗLỗ bulông
100114×10084×7111×20
125/130114×10084×7111×20
150114×10084×7111×20
200114×10084×7111×20
250   
Mặt bích bánh xe chịu lực kiểu Mỹ
Chuẩn Mỹ: đế hình chữ nhật. Chung một kích thước 114 x 100 cho bánh xe từ Ø100 – 200mm

1a. Bánh xe tải nặng hiệu SUPO

Bánh xe chịu lực có khóa (SUPO - 11 Series)
Bánh xe SUPO 75 lùn: 450kg/ cái
Đường kínhPlate sizeKg. cách tâm lỗLỗ bulông
65 (350kg)107×8282.5×6010.5
75 (450kg) 107×8282.5×6010.5
65 (500kg)110×11085×78.511
75 (600kg) 110×11085×78.511
100 (800kg) 115×11590×82.511
Bánh xe chịu lực có khóa (SUPO - 11 Series)
Bánh xe SUPO 75 siêu tải: 600kg/ cái

2. Chuẩn Nhật

Mặt bích bánh xe tải nặng kiểu Nhật
Chuẩn Nhật: đế hình vuông
Đường kínhPlate sizeKg. cách tâm lỗLỗ bulông
100100×10077×7711×15
125/130100×10077×7711×15
150116.5×10590×7811×15
200116.5×10590×7811×15
250116.5×10590×7811×15

Mặt bích bánh xe siêu tải

Bánh xe tải siêu lớn (SUPO - 11 Series)
Bánh xe SUPO 300 Siêu Siêu Tải: 3.500kg/ 1 cái bánh xe

Bánh xe có đường kính từ 100mm – 300mm. Đặc trưng là tấm đế rất dày, tấm mặt bích bằng thép dày từ 10 – 20mm. Thậm chí loại tải tối đa mà Hào Phong đang có sẵn thì chỉ riêng 1 bánh xe có thể chịu được tải trọng lên tới 3.500kg.

Mặt bích bánh xe tải siêu nặng kiểu Mỹ
Siêu tải
Mặt bích bánh xe có tải trọng siêu lớn
Siêu Siêu tải
(Đơn vị: mm)EXTRA HEAVY DUTYSIÊU SIÊU TẢI
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông|Plate sizeHole spacingLỗ bulông
100140×110110×7513×21.5|11
125140×110110×7513×21.5|   
150140×110110×7513×21.5|160×125125×9015
200140×110110×7513×21.5|175×135140×10015
250180×140150×10013×21.5|200×160160×12017
300180×140150×10013×21.5|210×170170×13017

Mặt bích bánh xe đẩy có chân tăng chỉnh

Mặt bích của bánh xe có chân tăng chỉnh độ cao thấp
Gồm 2 dạng mặt đế: mặt vuông (ký hiệu chữ F ở cuốii mã hàng) hoặc mặt bát giác (ký hiệu chữ S ở cuối mã hàng)
Bánh xe chân tăng chỉnh (SUPO F)
F: mặt bích

Bánh xe chân tăng chỉnh (SUPO F)
S: mặt bát giác, lắp vít trí chuẩn DIN 916
(Đơn vị: mm) F: Mặt vuông
Đường kínhPlate sizeHole spacingLỗ bulông
40 (40F)55×55/ 63×6342×42/ 48.5×48.56.5
50 (60F) 73×7357×576.5
63 (80F) 90×9070×709
75 (100F) 95×9575×7511
75 (120F)95×9575×7511
90 (150F) 100×10070×7013

(Đơn vị: mm)S: Mặt bát giác
Đường kính Ren mặc địnhRen tùy chọn
40 (40S)M8M10
50 (60S)M12
63 (80S)M12M14
75 (100S)M14M16
75 (120S)M14M16
90 (150S)M14M16
Bánh xe chân tăng chỉnh (SUPO F)
F: mặt bích

Bánh xe chân tăng chỉnh (SUPO F)
S: mặt bát giác, lắp vít trí chuẩn DIN 916