Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
EG-150S-302 | Globe 150 PU nan, đế xoay | 150 | 40 | 55 | 190 | PU cao cấp | Bi vòng | 12 | 102×102 | 77×77 | 11 | 118 | 150 |
EG-150R-302 | Globe 150 PU nan, cố định | 150 | 40 | 55 | 190 | PU cao cấp | Bi vòng | 12 | 141×94 | 106×55 | 11 | 150 | |
EG-150SC-302 | Globe 150 PU nan, đế khóa đơn | 150 | 40 | 55 | 190 | PU cao cấp | Bi vòng | 12 | 102×102 | 77×77 | 11 | 118 | 150 |
EG-150SA-302 | Globe 150 PU nan, đế khóa kép | 150 | 40 | 55 | 190 | PU cao cấp | Bi vòng | 12 | 102×102 | 77×77 | 11 | 148 | 150 |
Bánh xe nhựa PU nan Globe 150, mặt đế
Kiểu dáng mới: hiện đại và sang trọng. Bánh xe PU có chất lượng cao nên có thể ứng dụng trong nhiều ngành, nhiều lĩnh vực. Ngoài ra bánh xe có thêm ốp che nhỏ bằng nhựa để chống lọt nước và bụi vào ổ bi của bánh xe.
Mã sản phẩm: EG150S
223.000 ₫ – 306.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore A: 95 ± 2 |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,7 mm. Mặt đế: 3,7 mm |
Đặc điểm riêng |
Ốp che bi bằng nhựa |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe