Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G100B20 | G28 (100×38) Cao su lùn, đế xoay | 100 | 38 | 45 | 122 | Cao su đen | Bi vòng | 12 | 91×76 | 69×53.5 | 9 | 70 | |
G100BC | G28 (100×38) Cao su lùn, cố định | 100 | 38 | 45 | 122 | Cao su đen | Bi vòng | 12 | 108.5×77 | 78.5×45.5 | 9 | 70 | |
G100B21 | G28 (100×38) Cao su lùn, đế khóa đơn | 100 | 38 | 45 | 122 | Cao su đen | Bi vòng | 12 | 91×76 | 69×53.5 | 9 | 70 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 100 Cao su lùn, mặt đế
Bánh kiểu lùn, lắp bánh xe cao su đặc dày. Đây là loại sử dụng rất phổ thông tại Việt Nam hiện nay nhờ giá rẻ và linh kiện thay thế có sẵn. Nếu chú ý sử dụng đúng tải trọng và tốc độ thì tuổi thọ của bánh xe có thể được 1 – 2 năm.
Mã sản phẩm: G100B (20)
62.000 ₫ – 94.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,1 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe