Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PH200 | PH 200 Cao su, xoay | 190 | 46 | 57 | 229 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 | |
PH200C | PH 200 Cao su, cố định | 190 | 46 | 57 | 229 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 17 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 | |
PH200T | PH 200 Cao su, khóa đơn | 190 | 46 | 57 | 229 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 105×118 | 89.5×76.5 | 13×16 | 150 |
Bánh xe đẩy PH200 Cao su gang
Near heavy duty caster – 4 mm thickness steel. This one is packed with Phong Thanh’s rubber wheel as they both have same load capacity. Thus created a affordable Series with medium duty capable. Quite sturdy for a comparative price.
Mã sản phẩm: PH200 (S)
212.000 ₫ – 256.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 3,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Phụ kiện thay thế (càng thép, bánh rời, vòng bi) có sẵn |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe