Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
FD100YF | Feida 100 Cao su kép, đế khóa kép | 100 | 18 (x2) | 138 | Cao su đen | Bi vòng | 95×67 | 73×45 | 8.4 | 80 |
Bánh xe Feida 100 Y tế Cao su kép, Mặt đế
Có khung bằng nhựa ABS rất bền bỉ với ngoại lực, hao mòn, nước và các chất tẩy rửa. Bánh xe có hệ thống khóa độc nhất rất đẹp mắt mà thao tác lực lại nhẹ hơn đáng kể so với các sản phẩm tương tự. Lốp Cao su mềm, đi êm, không lăn vết và không gây ồn.
Mã sản phẩm: FY100 ~ FD100Y (S)
113.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Tải trọng | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Chuyên dụng | |
Độ dày thép |
Mặt bích: 2,5 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe