Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
11J-65S-PA | SUPO 65 PA lùn, đế xoay | 63 | 49 | 54 | 95 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 60 | 350 |
11J-65R-PA | SUPO 65 PA lùn, cố định | 63 | 49 | 54 | 95 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 350 | |
11J-65SA-PA | SUPO 65 PA lùn, đế khóa đơn | 63 | 49 | 54 | 95 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 97 | 350 |
• Lưu ý: Bánh xe SUPO 65 PA lùn tải nặng có đường kính bánh xe là 63mm, rộng 49mm. Tùy lô nhập mà trên viền bánh xe có ghi 63 x 49 hoặc 63 x 50. Tải trọng 350kg/ cái.
© Sơ đồ cấu tạo của bánh xe SUPO:
Hình ảnh có bản quyền từ SUPO. Các web sao chép đề nghị không chỉnh sửa hoặc xóa nguồn