Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
11J-75S-PA | SUPO 75 PA lùn, đế xoay | 75 | 49 | 54 | 105 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 67 | 450 |
11J-75R-PA | SUPO 75 PA lùn, cố định | 75 | 49 | 54 | 105 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 450 | |
11J-75SA-PA | SUPO 75 PA lùn, đế khóa đơn | 75 | 49 | 54 | 105 | PA gia cường | Bi vòng | 10 | 107×82 | 82.5×60 | 10.5 | 101 | 450 |
• Note: Tùy lô nhập mà trên viền bánh xe có ghi 75 x 49 hoặc 75 x 50. Tải trọng 01 bánh xe là 450kg.
© Sơ đồ cấu tạo của bánh xe SUPO:
Hình ảnh có bản quyền từ SUPO. Các web sao chép đề nghị không chỉnh sửa hoặc xóa nguồn