Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Khối lượng | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | kg | kg | ||||
125B | SUPO 125×32 Cao su mềm rời | 125 | 32 | 40 | Cao su mềm (TPR) | Bi vòng | 8 | 110 |
Bánh xe rời SUPO 125×32 Cao su mềm
Bánh xe Hào Phong dành bán riêng cho nhu cầu thay thế bánh xe rời cho xe đẩy hiệu JUMBO và SUMO của Thái Lan. Bánh xe có lốp là chất liệu Cao su mềm (TPR) màu nâu nên đảm bảo sẽ đi êm hơn và lâu bị lão hóa hơn rất nhiều Bánh xe lốp PU màu đen mặc định.
117.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Cốt bánh xe | |
Lốp mềm ? | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Đặc điểm riêng |
Dùng thay thế cho xe JUMBO và SUMO 210 Series |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe