Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PL100U | PL 100 TPU đỏ, xoay | 100 | 35 | 53 | 131 | TPU cốt nhựa PP | Bi vòng | 12 | 104.4×74.6 | 72×45 | 8×12 | 73 | 75 |
PL100UC | PL 100 TPU đỏ, cố định | 100 | 35 | 53 | 131 | TPU cốt nhựa PP | Bi vòng | 12 | 104.4×74.6 | 72×45 | 8×12 | 75 | |
PL100UT | PL 100 TPU đỏ, xoay có khóa | 100 | 35 | 53 | 131 | TPU cốt nhựa PP | Bi vòng | 12 | 104.4×74.6 | 72×45 | 8×12 | 73 | 75 |
Bánh xe đẩy giá rẻ HB100 TPU đỏ, mặt đế
Giá thành rất cạnh tranh (!) nhưng chất lượng cũng rất được. Bánh lốp TPU dày hơn kha khá so với hàng cùng loại, hơn nữa còn có thêm ốp che bi bằng thép ở 2 bên. Dùng đúng tải trọng và chạy mặt nền tốt thì tuổi thọ có thể đạt 2 – 3 năm.
Mã sản phẩm: PL100U (S)
60.000 ₫ – 86.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,0 mm. Mặt đế 2,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Giá thành cạnh tranh. Bánh lốp dày và có ốp che bi |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe