Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
FD100GS | Feida 100 PU cốt gang, xoay | 100 | 32 | 40 | 131 | PU cốt gang | Bi vòng | 10 | 94×64 | 73×45 | 8.5 | 86 | 125 |
FD100GR | Feida 100 PU cốt gang, cố định | 100 | 32 | 40 | 131 | PU cốt gang | Bi vòng | 10 | 94×64 | 73×45 | 8.5 | 125 | |
FD100GF | Feida 100 PU cốt gang, khóa đơn | 100 | 32 | 40 | 131 | PU cốt gang | Bi vòng | 10 | 94×64 | 73×45 | 8.5 | 120 | 125 |
Bánh xe Feida 100 PU cốt gang, mặt đế
Bánh xe đặt sản xuất theo tiêu chí là cấp độ bình dân. Đơn giá sản phẩm không quá rẻ để đảm bảo giữ chất lượng ở mức chấp nhận được:
- Không cần giập logo trên thân khung thép.
- Nhựa PU đúc ít tạp. Mặt bánh lì, dai chịu mòn, khả năng chịu tải là rất tốt so với giá thành.
- Vòng bi mới, có nắp che. Được tra mỡ sẵn. Có nắp che chống cuốn sợi
- Có đai chắn bụi ở cổ xoay.
- Mặt bích khoan 6 lỗ phù hợp tốt hơn với các điều kiện lắp đặt khác nhau.
Mã sản phẩm: FD100G (S)
70.000 ₫ – 95.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Cốt bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm. Mặt đế: 3.0 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe