Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc vít (cỡ ren x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
S3303418 | 100 INOX, cọc vít | 100 | 32 | 40 | 132 | PA trắng | Derlin | 10 | M12x25 (M12x35) | 86 | 100 | ||
S3303425B | 100 INOX, cọc vít khóa đơn (TECH LOCK) | 100 | 32 | 40 | 132 | PA trắng | Derlin | 10 | M12x25 (M12x35) | 120 | 100 |
Bánh xe INOX 304 Ø100 nhựa PA, cọc vít
Càng thép không rỉ 304 (Stainless steel) dày 2.5mm, chịu được môi trường ăn mòn khắc nghiệt: hơi nước nóng, nước, muối, một số loại hoá chất ăn mòn, dầu mỡ, vv…
Mã sản phẩm: S3418
366.000 ₫ – 414.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore D: 65 |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Chuyên dụng | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Khóa đơn TECH-LOCK bằng nhựa PC |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe