Bánh xe thay thế Globe 75 PA trắng
Có hàng
| | |
74 | 32 | 100 |
Bánh xe thay thế Globe 100 PA trắng
Có hàng
| | |
100 | 32 | 110 |
Bánh xe Feida 75 Y tế Cao su kép, Cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 86 | 50 |
Bánh xe đẩy 65 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
65 | 95 | 80 |
Bánh xe nâng tay Globe 80 PA trắng
Có hàng
| | |
80 | 50~100 | 350~550 |
Bánh xe thay thế Globe 125 PA trắng
Có hàng
| | |
125 | 32 | 110 |
Bánh xe đẩy Globe 75 PU xám, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 80 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 100 |
Bánh xe đẩy 75 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 100 |
Bánh xe đẩy PU đen Globe 75, cọc vít
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
75 | 104 | 65 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 130 | 110 |
Bánh xe Gang đúc Globe 75, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 100 |
Bánh xe đẩy 100 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 132 | 110 |
Bánh xe đẩy Globe 75 PU xám, cọc vít
Có hàng
| | |
75 | 109 | 80 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe đẩy 125 PA trắng Globe, mặt đế
Có hàng
| | |
125 | 154 | 120 |
Bánh xe đẩy 125 PA trắng Globe, cọc vít
Có hàng
| | |
125 | 156 | 120 |
Bánh xe Cao su dẫn điện Globe 75, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 107 | 80 |
Bánh xe Feida 100 Y tế Cao su kép, Cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 138 | 80 |