Hướng dẫn, kiến thức

Bảng tra bước ren bánh xe đẩy cọc vít

Do trong thực tế bản thân Bánh xe Hào Phong từng tìm kiếm bước ren vài lần nhưng nhiều khi thông tin bị lẫn, tốn thời gian tìm kiếm. Do vậy Bánh xe Hào Phong sẽ cung cấp Bảng tra bước ren cọc vít của bánh xe đẩy theo chuẩn ISO hệ mét, đầy đủ và chi tiết từ ren M1 – M70 cho các bạn.

Nếu bạn chỉ quan tâm tới bước ren của bánh xe đẩy cọc vít thì bạn chỉ cần xem các Bước ren thô cho các ren phổ biến là M6, M8, M10, M12, và M16 (phần in đậm trong bảng dưới đây).

Mô tả bước ren của cọc vít bánh xe
Hình chiếu đứng Cọc vít có ren

Hướng dẫn tra:

  • P: Bước răng
  • D: Đường kính lỗ khoan

Đơn vị: mm

Riêng cho bánh xe: Gồm một số cỡ phổ thông nhất như sau

TIÊU CHUẨN: BƯỚC RĂNG THÔ

HỆ REN M x BƯỚC RĂNGLỖ KHOAN
M6 x 15.00
M8 x 1.256.80
M10 x 1.58.50
M12 x 1.7510.25
M14 x 212.00
M16 x 214.00

Bảng tra bước ren tổng hợp từ M1 – M70

BƯỚC RĂNG MỊN

BƯỚC RĂNG THÔ (TIÊU CHUẨN)

HỆ REN M x BƯỚC RĂNGLỖ KHOAN|HỆ REN M x BƯỚC RĂNGLỖ KHOAN
M4 x 0.353.6|M1 x 0.250.75
M4 x 0.53.5|M1.1 x 0.250.85
M5 x 0.54.5|M1.2 x 0.250.95
M6 x 0.55.5|M1.4 x 0.31.1
M6 x 0.755.25|M1.6 x 0.351.25
M7 x 0.756.25|M1.8 x 0.351.45
M8 x 0.57.5|M2 x 0.41.6
M8 x 0.757.25|M2.2 x 0.451.75
M8 x 17|M2.5 x 0.452.05
M9 x 18|M3 x 0.52.5
M10 x 0.759.25|M3.5 x 0.62.9
M10 x 19|M4 x 0.73.3
M10 x 1.258.8|M4.5 x 0.753.7
M11 x 110|M5 x 0.84.2
M12 x .7511.25|M6 x 15
M12 x 111|M7 x 16
M12 x 1.510.5|M8 x 1.256.8
M14 x 113|M9 x 1.257.8
M14 x 1.2512.8|M10 x 1.58.5
M14 x 1.512.5|M11 x 1.59.5
M16 x 115|M12 x 1.7510.25
M16 x 1.515|M14 x 212
M18 x 117|M16 x 214
M18 x 216|M18 x 2.515.5
M20 x 119|M20 x 2.517.5
M20 x 1.518.5|M22 x 2.519.5
M20 x 218|M24 x 321
M22 x 121|M27 x 324
M22 x 1.520.5|M30 x 3.526.5
M22 x 220|M33 x 3.529.5
M24 x 1.522.5|M36 x 432
M24 x 222|M39 x 435
M26 x 1.524.5|M42 x 4.537.5
M27 x 1.525.5|M45 x 4.540.5
M27 x 225|M48 x 543
M28 x 1.526.5|M52 x 547
M30 x 1.528.5|M56 x 5.550.5
M30 x 228|M60 x 5.554.5
M33 x 231|M64 x 658
M36 x 336|M68 x 662