Vòng bi một dạng của ổ đỡ trục, đây là cơ cấu cơ khí giúp giảm thiểu lực ma sát bằng cách chuyển ma sát trượt của 2 bộ phận tiếp xúc nhau khi chuyển động thành ma sát lăn giữa các con lăn hoặc viên bi được đặt cố định trong một khung hình khuyên. Vòng bi còn được gọi là ổ lăn hoặc bạc đạn.
Trong công nghiệp bánh xe, thường các bánh xe loại tốt hoặc tải trọng lớn được trang bị bi vòng để đảm bảo bánh xe dễ lăn, tiết kiệm sức lực cho người vận hành.
Vòng bi có loại nắp thép và nắp cao su. Nắp thép tạo ra ít ma sát hơn vòng bi nắp cao su, do đó khả năng chịu nhiệt và tốc độ quay của vòng bi nắp thép sẽ lớn hơn nắp cao su. Bù lại vòng bi nắp cao su có khả năng che chắn bụi, nước ở mặt ngoài và ngăn ngựa chất bôi trơn ở trong rò rỉ ra ngoài tốt hơn hẳn vòng bi nắp thép.
CHÚ GIẢI:
• D: Đường kính ngoài vòng bi
• d: đường kính trục
• T: độ dày vòng bi
Trong bài viết này, Bánh xe Hào Phong xin cung cấp bảng tra kích thước vòng bi sắp xếp theo đường kinh trục. Ở VN ta thường dùng vòng bi bạc đạn rãnh sâu theo tiêu chuẩn KS B 2030.
Tra cứu vòng bi theo đường kính trục (Ø)
Ø trục | Áo ngoài | Độ dày | Mã vòng bi |
---|---|---|---|
10 | 26 | 8 | 6000 |
10 | 30 | 9 | 6200 |
10 | 35 | 11 | 6300 |
10 | 19 | 5 | 6800 |
10 | 22 | 6 | 6900 |
12 | 28 | 8 | 6001 |
12 | 32 | 10 | 6201 |
12 | 37 | 12 | 6301 |
12 | 21 | 5 | 6801 |
12 | 24 | 6 | 6901 |
15 | 32 | 9 | 6002 |
15 | 35 | 11 | 6202 |
15 | 42 | 13 | 6302 |
15 | 24 | 5 | 6802 |
15 | 28 | 7 | 6902 |
17 | 35 | 10 | 6003 |
17 | 40 | 12 | 6203 |
17 | 47 | 14 | 6303 |
17 | 26 | 5 | 6803 |
17 | 30 | 7 | 6903 |
20 | 42 | 12 | 6004 |
20 | 47 | 14 | 6204 |
20 | 52 | 15 | 6304 |
20 | 32 | 7 | 6804 |
20 | 37 | 9 | 6904 |
22 | 50 | 14 | 62122 |
22 | 56 | 16 | 63122 |
25 | 47 | 12 | 6005 |
25 | 52 | 15 | 6205 |
25 | 62 | 17 | 6305 |
25 | 37 | 7 | 6805 |
25 | 42 | 9 | 6905 |
28 | 58 | 16 | 62128 |
28 | 68 | 18 | 63128 |
30 | 55 | 13 | 6006 |
30 | 62 | 16 | 6206 |
30 | 72 | 19 | 6306 |
30 | 42 | 7 | 6806 |
30 | 47 | 9 | 6906 |
32 | 65 | 17 | 62132 |
32 | 75 | 20 | 63132 |
35 | 62 | 14 | 6007 |
35 | 72 | 17 | 6207 |
35 | 80 | 21 | 6307 |
35 | 47 | 7 | 6807 |
35 | 55 | 10 | 6907 |
40 | 68 | 15 | 6008 |
40 | 80 | 18 | 6208 |
40 | 90 | 23 | 6308 |
40 | 52 | 7 | 6808 |
40 | 62 | 12 | 6908 |
45 | 75 | 16 | 6009 |
45 | 85 | 19 | 6209 |
45 | 100 | 25 | 6309 |
45 | 58 | 7 | 6809 |
45 | 68 | 12 | 6909 |
Ø trục | Áo ngoài | Độ dày | Mã vòng bi |
Ø trục | Áo ngoài | Độ dày | Mã vòng bi |
---|---|---|---|
50 | 80 | 16 | 6010 |
50 | 90 | 20 | 6210 |
50 | 110 | 27 | 6310 |
50 | 65 | 7 | 6810 |
50 | 72 | 12 | 6910 |
55 | 90 | 18 | 6011 |
55 | 100 | 21 | 6211 |
55 | 120 | 29 | 6311 |
55 | 72 | 9 | 6811 |
55 | 80 | 13 | 6911 |
60 | 95 | 18 | 6012 |
60 | 110 | 22 | 6212 |
60 | 130 | 31 | 6312 |
60 | 78 | 10 | 6812 |
60 | 85 | 13 | 6912 |
65 | 100 | 18 | 6013 |
65 | 120 | 23 | 6213 |
65 | 140 | 33 | 6313 |
65 | 85 | 10 | 6813 |
65 | 90 | 13 | 6913 |
70 | 110 | 20 | 6014 |
70 | 125 | 24 | 6214 |
70 | 150 | 35 | 6314 |
70 | 90 | 10 | 6814 |
70 | 100 | 16 | 6914 |
75 | 115 | 20 | 6015 |
75 | 130 | 25 | 6215 |
75 | 160 | 37 | 6315 |
75 | 95 | 10 | 6815 |
75 | 105 | 16 | 6915 |
80 | 125 | 22 | 6016 |
80 | 140 | 26 | 6216 |
80 | 170 | 39 | 6316 |
80 | 100 | 10 | 816 |
80 | 110 | 16 | 6916 |
85 | 130 | 22 | 6017 |
85 | 150 | 28 | 6217 |
85 | 180 | 41 | 6317 |
85 | 110 | 13 | 6817 |
85 | 120 | 18 | 6917 |
90 | 140 | 24 | 6018 |
90 | 160 | 30 | 6218 |
90 | 190 | 43 | 6318 |
90 | 115 | 13 | 6818 |
90 | 125 | 18 | 6918 |
95 | 145 | 24 | 6019 |
95 | 170 | 32 | 6219 |
95 | 200 | 45 | 6319 |
95 | 120 | 13 | 6819 |
95 | 130 | 18 | 6919 |
100 | 150 | 24 | 6020 |
100 | 180 | 34 | 6220 |
100 | 215 | 47 | 6320 |
100 | 125 | 13 | 6820 |
100 | 140 | 20 | 6920 |
Ø trục | Áo ngoài | Độ dày | Mã vòng bi |
Tra cứu vòng bi theo đường kính áo ngoài (D)
Áo ngoài | Ø trục | Độ dày | Mã vòng bi |
---|---|---|---|
19 | 10 | 5 | 6800 |
21 | 12 | 5 | 6801 |
22 | 10 | 6 | 6900 |
24 | 12 | 6 | 6901 |
24 | 15 | 5 | 6802 |
26 | 10 | 8 | 6000 |
26 | 17 | 5 | 6803 |
28 | 12 | 8 | 6001 |
28 | 15 | 7 | 6902 |
30 | 10 | 9 | 6200 |
30 | 17 | 7 | 6903 |
32 | 12 | 10 | 6201 |
32 | 15 | 9 | 6002 |
32 | 20 | 7 | 6804 |
35 | 10 | 11 | 6300 |
35 | 15 | 11 | 6202 |
35 | 17 | 10 | 6003 |
37 | 12 | 12 | 6301 |
37 | 20 | 9 | 6904 |
37 | 25 | 7 | 6805 |
40 | 17 | 12 | 6203 |
42 | 15 | 13 | 6302 |
42 | 20 | 12 | 6004 |
42 | 25 | 9 | 6905 |
42 | 30 | 7 | 6806 |
47 | 17 | 14 | 6303 |
47 | 20 | 14 | 6204 |
47 | 25 | 12 | 6005 |
47 | 30 | 9 | 6906 |
47 | 35 | 7 | 6807 |
50 | 22 | 14 | 62122 |
52 | 20 | 15 | 6304 |
52 | 25 | 15 | 6205 |
52 | 40 | 7 | 6808 |
55 | 30 | 13 | 6006 |
55 | 35 | 10 | 6907 |
56 | 22 | 16 | 63122 |
58 | 28 | 16 | 62128 |
58 | 45 | 7 | 6809 |
62 | 25 | 17 | 6305 |
62 | 30 | 16 | 6206 |
62 | 35 | 14 | 6007 |
62 | 40 | 12 | 6908 |
65 | 32 | 17 | 62132 |
65 | 50 | 7 | 6810 |
68 | 28 | 18 | 63128 |
68 | 40 | 15 | 6008 |
68 | 45 | 12 | 6909 |
72 | 30 | 19 | 6306 |
72 | 35 | >17 | 6207 |
72 | 50 | 12 | 6910 |
72 | 55 | 9 | 6811 |
75 | 32 | 20 | 63132 |
75 | 45 | 16 | 6009 |
78 | 60 | 10 | 6812 |
Áo ngoài | Ø trục | Độ dày | Mã vòng bi |
Áo ngoài | Ø trục | Độ dày | Mã vòng bi |
---|---|---|---|
80 | 35 | 21 | 6307 |
80 | 40 | 18 | 6208 |
80 | 50 | 16 | 6010 |
80 | 55 | 13 | 6911 |
85 | 45 | 19 | 6209 |
85 | 60 | 13 | 6912 |
85 | 65 | 10 | 6813 |
90 | 40 | 23 | 6308 |
90 | 50 | 20 | 6210 |
90 | 55 | 18 | 6011 |
90 | 65 | 13 | 6913 |
90 | 70 | 10 | 6814 |
95 | 60 | 18 | 6012 |
95 | 75 | 10 | 6815 |
100 | 45 | 25 | 6309 |
100 | 55 | 21 | 6211 |
100 | 65 | 18 | 6013 |
100 | 70 | 16 | 6914 |
100 | 80 | 10 | 6816 |
105 | 75 | 16 | 6915 |
110 | 50 | 27 | 6310 |
110 | 60 | 22 | 6212 |
110 | 70 | 20 | 6014 |
110 | 80 | 16 | 6916 |
110 | 85 | 13 | 6817 |
115 | 75 | 20 | 6015 |
115 | 90 | 13 | 6818 |
120 | 55 | 29 | 6311 |
120 | 65 | 23 | 6213 |
120 | 85 | 18 | 6917 |
120 | 95 | 13 | 6819 |
125 | 70 | 24 | 6214 |
125 | 80 | 22 | 6016 |
125 | 90 | 18 | 6918 |
125 | 100 | 13 | 6820 |
130 | 60 | 31 | 6312 |
130 | 75 | 25 | 6215 |
130 | 85 | 22 | 6017 |
130 | 95 | 18 | 6919 |
140 | 65 | 33 | 6313 |
140 | 80 | 26 | 6216 |
140 | 90 | 24 | 6018 |
140 | 100 | 20 | 6920 |
145 | 95 | 24 | 6019 |
150 | 70 | 35 | 6314 |
150 | 85 | 28 | 6217 |
150 | 100 | 24 | 6020 |
160 | 75 | 37 | 6315 |
160 | 90 | 30 | 6218 |
170 | 80 | 39 | 6316 |
170 | 95 | 32 | 6219 |
180 | 85 | 41 | 6317 |
180 | 100 | 34 | 6220 |
190 | 90 | 43 | 6318 |
200 | 95 | 45 | 6319 |
215 | 100 | 47 | 6320 |
Áo ngoài | Ø trục | Độ dày | Mã vòng bi |
Địa điểm mua vòng bi
1. Mua vòng bi ở Hà Nội
Hào Phong không chuyên doanh mặt hàng vòng bi. Thực tế bạn có thể mua từ các Cửa hàng chuyên vòng bi sẽ có giá/ chất lượng tốt hơn. Tất nhiên sẽ thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho bạn nếu mua ngay vòng bi từ Hào Phong.
- 6202, 6203, 6204, 6205
- 6300, 6301, 6303, 6304
Mua dễ và thoải mái nhất là ở Phố Hàng Cháo (gần Văn Miếu). Phân cấp hàng có loại rẻ đã qua sử dụng, hàng mới của Trung Quốc đến hàng chính hãng của Hàn Quốc và Nhật Bản. Hầu hết các nhà trên phố đều bán vòng bi các loại nên rất tiện cho bạn lựa chọn và so sánh
Ngoài ra còn có Chợ Giời nhưng đi xe vào mua là khó vì đường quá chật mà lại đông đúc. Hơn nữa giá vòng bi Chợ Giời rẻ nhưng thường là hàng Trung Quốc chất lượng không cao. Và bạn cũng phải có kỹ năng mặc cả nhất định.
Vòng bi (bạc đạn)
Có hàng
| Ø | |
35 - 62 | 10 - 25 | 11 - 16 |
Hào Phong không chuyên doanh mặt hàng vòng bi. Thực tế bạn có thể mua từ các Cửa hàng chuyên vòng bi sẽ có giá/ chất lượng tốt hơn. Tất nhiên sẽ thuận tiện và tiết kiệm thời gian cho bạn nếu mua ngay vòng bi từ Hào Phong. Một số mã vòng bi cơ bản sử dụng trong ngành bánh xe đẩy:
- 6202, 6203, 6204, 6205
- 6300, 6301, 6303, 6304
2. Mua vòng bi (bạc đạn) ở TP. Hồ Chí Minh
Có quá nhiều cửa hàng và đơn vị bán ở khắp nơi trong TP. Hồ Chí Minh. Tập trung nhiều nhất là Q.5 và Q. 11.