☆ Bánh xe đẩy hàng
Bánh xe đôi SG 40, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 54 | 10 |
Bánh xe đôi SG 40, cọc vít
Có hàng
| | |
40 | 52 | 10 |
Bánh xe đôi SG 50, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 63 | 12.5 |
Bánh xe đôi SG 50, cọc vít
Có hàng
| | |
50 | 61 | 12.5 |
Bánh xe đôi Feida 40, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 53 | 18 |
Bánh xe đôi Feida 50, cọc U
Có hàng
| | |
50 | 62 | 22.5 |
Bánh xe giá rẻ 50 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 65 | 20 |
Bánh xe giá rẻ 40 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 51 | 12 |
Bánh xe cao su loại nhỏ SUPO 25, mặt đế
Có hàng
| | |
25 | 35-36.5 | 6 |
Bánh xe cao su loại nhỏ SUPO 32, mặt đế
Có hàng
| | |
32 | 43-44 | 12 |
Bánh xe cao su loại nhỏ SUPO 38, mặt đế
Có hàng
| | |
38 | 50.5-51.5 | 18 |
Bánh xe SUPO 38 cao su bi, mặt đế
Có hàng
| | |
38 | 52 | 20 |
Bánh xe SUPO 38 cao su bi, cọc vít
Có hàng
| | |
38 | 52 | 20 |
Bánh xe đôi SUPO 40 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
40 | 62 | 120 |
Bánh xe đôi SUPO 50 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
50 | 72 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 65 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
63 | 85 | 175 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe đôi SUPO 75 nhựa PA đen
Có hàng
| | |
75 | 99 | 200 |
Bánh xe SUPO 100 cao su mềm, cọc vít
Có hàng
| | |
100 | 133 | 100 |