Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc U | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
FS50U | Feida 50 đôi, cọc U có khóa | 50 | 9 (x2) | 46 | 62 | PP đen | Bạc | U = 19 | 45 | 22.5 |
Bánh xe đôi Feida 50, cọc U
Bánh xe chân ghế cỡ nhỏ Ø50, nhập khẩu Trung Quốc từ nhãn hiệu Feida. Thuộc dòng bánh xe nhỏ giá rẻ do vậy bánh xe chỉ đáp ứng cho tải trọng nhẹ và chở nhẹ nhàng. Về tổng thể chất lượng, ngoại hình và tải trọng nhỉnh hơn hàng gia công của Sài Gòn.
Mã sản phẩm: FS50 (U)
10.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
[ Ø ] | |
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Độ cứng |
Shore D: 50 – 55 |
Tải trọng | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Mặt bích: 1,5mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe