Bánh xe đôi Feida 40, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 53 | 18 |
Bánh xe đôi Feida 50, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 65 | 22.5 |
Bánh xe giá rẻ 50 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 65 | 20 |
Bánh xe giá rẻ 40 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 51 | 12 |
Bánh xe Trung Quốc 40 PVC chạy bi, mặt đế
Có hàng
| | |
40 | 59.5 | 25 |
Bánh xe Feida 75 Y tế Cao su kép, Mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 86 | 50 |
Bánh xe Trung Quốc 50 PVC chạy bi, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 73 | 35 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 50 Cao su đặc, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
50 | 65 | 40 |
Bánh xe chân ghế xoay Feida 50, mặt đế
Có hàng
| | |
50 | 67 | 25 |
Bánh xe giá rẻ 65 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
65 | 83 | 25 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 65 Cao su đặc, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
65 | 82 | 50 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 75 Cao su đặc, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
75 | 93 | 50 |
Bánh xe giá rẻ 75 Cao su đặc, mặt đế
Có hàng
| | |
75 | 93 | 30 |
Bánh xe Cao su mỏng Gia Cường 100, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
100 | 122 | 40 |
Bánh xe Cao su đặc Gia Cường 100, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
100 | 122 | 60 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 100 Cao su lùn, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
100 | 122 | 70 |
Bánh xe đẩy Gia Cường 125 Cao su lùn, mặt đế
Cần đặt cọc để nhập hàng
| | |
125 | 150 | 80 |
Bánh xe Feida 75 Nylon lùn tải nặng
Có hàng
| | |
75 | 107 | 175 |
Dạng bánh xe lùn chuyên dụng cho tải nặng. Khung thép dày 3,0 mm, mặt đế dày tới 5,0 mm. Kiểu càng xoay nặng tới 1,3 kg (nặng hơn 45% so với hàng khung sơn đen tương tự đang bán trên thị trường). Thích hợp nhất để chở giá máy móc nặng. Tại Việt Nam, bánh xe này thường được sử dụng cho các lò nướng tuy nhiên dùng như vậy sẽ làm giảm tuổi thọ sản phẩm.
Bánh xe đẩy 75 Mỹ đen chịu lực
Có hàng
| | |
75 | 102 | 150 |
Bánh xe Feida 100 Y tế Cao su kép, Mặt đế
Có hàng
| | |
100 | 138 | 80 |