Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc vít (cỡ ren x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
TG-150M-619 | Globe 150 Cao su cốt thép, cọc vít | 150 | 40 | 55 | 195 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | M16x40 | 118 | 150 | ||
TG-150MC-619 | Globe 150 Cao su cốt thép, cọc vít khóa đơn | 150 | 40 | 55 | 195 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | M16x40 | 118 | 150 | ||
TG-150MA-619 | Globe 150 Cao su cốt thép, cọc vít khóa kép | 150 | 40 | 55 | 195 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | M16x40 | 148 | 150 |
Bánh xe Cao su cốt thép Globe 150, cọc vít
Sản phẩm đặc biệt được khách hàng Nhật Bản và Hàn Quốc ưa chuộng. Phần lớn nhờ chất lượng cao su tốt: cao su dai, đàn hồi tốt, chịu mòn và ít gây lăn vết trên sàn. Có cả lựa chọn khóa đơn và khóa kép.
Mã sản phẩm: TG150M
258.000 ₫ – 316.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore A: 75 ± 2 |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,7 mm |
Đặc điểm riêng |
Cao su tổng hợp có độ dai, chống xé rách tốt hơn cao su tự nhiên. Lốp cao su cũng ít lăn vết, phai màu ra sàn nhà |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe