Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Biên độ nén lò xo | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
WH150S | Globe 150 cao su giảm xóc, xoay | 150 | 50 | 62 | 198 | Cao su cốt nhôm | Bi vòng | 12 | 158×114 | 128×73 | 13 | 125 | 10 | 350 |
WH150R | Globe 150 cao su giảm xóc, cố định | 150 | 50 | 62 | 198 | Cao su cốt nhôm | Bi vòng | 12 | 158×114 | 128×73 | 13 | 10 | 350 | |
WH150E | Globe 150 cao su giảm xóc, xoay khóa đơn | 150 | 50 | 62 | 198 | Cao su cốt nhôm | Bi vòng | 12 | 158×114 | 128×73 | 13 | 210 | 10 | 350 |
WH150F | Globe 150 cao su giảm xóc, cố định khóa đơn | 150 | 50 | 62 | 198 | Cao su cốt nhôm | Bi vòng | 12 | 158×114 | 128×73 | 13 | 210 | 10 | 350 |
Bánh xe Cao su giảm xóc Globe 150
Bánh xe giảm xóc bằng hệ thống lò xo hấp thụ rung động sinh ra khi bánh xe lăn, đổi hướng trên nền đất không bằng phẳng. Bánh xe có lốp cao su cốt trong bằng nhôm do vậy sẽ giúp tăng hiệu quả giảm xóc giúp xe đẩy lăn nhẹ nhàng hơn.
Mã sản phẩm: WH150
580.000 ₫ – 731.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore A: 75 ± 2 |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Chuyên dụng | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 6,0 mm |
Đặc điểm riêng |
Bánh xe Cao su chất lượng cao cốt nhôm hợp kim với ốp che bằng thép ở 2 bên. Càng thép dày 6.0 mm, hàn kín cả bên trong và bên ngoài. Có vú mỡ để tra bảo dưỡng cho cổ xoay |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe