Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
B75R20 | Phong Thạnh 75 Cao su, đế xoay | 75 | 25 | 32 | 97 | Cao su đen | Bạc | 8 | 69×58 | 54.5×41.5 | 8.5 | 50 | |
C75R | Phong Thạnh 75 Cao su, cố định | 75 | 25 | 32 | 97 | Cao su đen | Bạc | 8 | 69×47 | 55×28 | 8.5 | 50 | |
B75R21 | Phong Thạnh 75 Cao su, đế khóa đơn | 75 | 25 | 32 | 97 | Cao su đen | Bạc | 8 | 69×58 | 54.5×41.5 | 8.5 | 50 |
Bánh xe đẩy Cao su đặc 75 Phong Thạnh, mặt đế
Ưu thế về nguyên liệu cao su rất sẵn với chất lượng cao. Bánh xe lốp cao su rất bền: ngay cả khi bị va chạm, hay khi gặp sự cố như nghiêng, lật xe thì cũng không bị mẻ, vỡ.
Mã sản phẩm: B75R (20)
32.000 ₫ – 48.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,0 mm (xoay) – 1,7 mm (cố định) |
Đặc điểm riêng |
Khóa kiểu bóp càng, có má phanh |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe