Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
PL100P | PL 100 PP trắng, xoay | 100 | 40 | 53 | 134 | PP trắng | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 65 | |
PL100PC | PL 100 PP trắng, cố định | 100 | 40 | 53 | 134 | PP trắng | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 65 | |
PL100PT | PL 100 PP trắng, khóa đơn | 100 | 40 | 53 | 134 | PP trắng | Bi vòng | 12 | 90×90 | 71×71 | 10 | 65 |
Bánh xe đẩy giá rẻ PL100 PP trắng
Là loại bánh xe cỡ vừa giá rẻ Ø100 và 125/130 của hãng Thuận Đức Phát. Giá thành rất tốt, cạnh tranh mạnh với hàng Trung Quốc giá rẻ. Chất lượng bánh xe nhựa và càng tương đối tốt, thích hợp cho tải trọng 200 – 250kg cho cả một xe đẩy.
Mã sản phẩm: PL100 PP
50.000 ₫ – 76.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,3 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe