Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
3304343 | 100 PU xám, đế xoay | 100 | 32 | 40 | 130 | PU cao cấp | Bi vòng | 10 | 95×67 | 73×45 | 8.5 | 86 | 100 |
3304344 | 100 PU xám, cố định | 100 | 32 | 40 | 130 | PU cao cấp | Bi vòng | 10 | 95×67 | 73×45 | 8.5 | 100 | |
3304354 | 100 PU xám, đế khóa kép | 100 | 32 | 40 | 130 | PU cao cấp | Bi vòng | 10 | 95×67 | 73×45 | 8.5 | 120 | 100 |
Bánh xe đẩy Globe 100 PU xám, mặt đế
Hệ thống khóa kép rất thuận tiện và dễ thao tác chỉ bằng chân. Đặc biệt chất liệu khóa là nhựa PC và thép đàn hồi – không bị gỉ sét giòn dễ gãy như các dòng khóa kép kim loại khác khi hoạt động trong môi trường nóng ẩm như Việt Nam.
Mã sản phẩm: 4343
105.000 ₫ – 140.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Độ cứng |
Shore A: 95 ± 2 |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm. Mặt đế: 3,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Càng thép dày hơn 0,5 – 1 mm so với các bánh xe cùng loại. Ốp che bi bằng nhựa |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe