Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
L100 | L100 Cao su, xoay | 100 | 35 | 44 | 139 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 95×95 | 70×70 | 10.5 | 80 | |
L100C | L100 Cao su, cố định | 100 | 35 | 44 | 138 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 114×72.5 | 81×45 | 10.5 | 80 | |
L100T | L100 Cao su, khóa đơn | 100 | 35 | 44 | 139 | Cao su cốt gang | Bi vòng | 12 | 95×95 | 70×70 | 10.5 | 80 |
Bánh xe đẩy L100 Cao su gang
Bánh xe L là mặt hàng thế mạnh của Việt Nam về bánh xe lốp cao su cốt gang loại tải vừa dùng cho công nghiệp. Bánh xe L được sử dụng rộng rãi trên cả nước, và cũng là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của hãng Phong Thạnh.
Mã sản phẩm: L100 (S)
151.000 ₫ – 222.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,2 mm |
Đặc điểm riêng |
Càng thép mạ Niken (Ni) |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe