Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
L200U | L200 PU, xoay | 200 | 42 | 58 | 255 | PU xanh cốt thép | Bi vòng | 12 | 148×148 | 106×106 | 11.5×19.2 | 200 | |
L200UC | L200 PU, cố định | 200 | 42 | 58 | 253 | PU xanh cốt thép | Bi vòng | 12 | 150×97.5 | 112×62 | 11 | 200 | |
L200UT | L200 PU, khóa đơn | 200 | 42 | 58 | 255 | PU xanh cốt thép | Bi vòng | 12 | 148×148 | 106×106 | 11.5×19.2 | 200 |
Bánh xe đẩy L200 PU cốt thép
Chất lượng của bánh xe L nếu so với hàng Nhật Bản đạt mức 8/10 nhưng giá thành chỉ bằng 5 – 6/10. Qua thực tế sử dụng bánh xe L nếu sử dụng đúng tải trọng và sử dụng 8 – 10h mỗi ngày thì tuổi thọ của bánh xe vào khoảng 2 – 4 năm.
Mã sản phẩm: L200 PU
407.000 ₫ – 565.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 3,6 mm. Mặt đế: 3,8 mm |
Đặc điểm riêng |
Càng thép mạ Niken (Ni) |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe