Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
G75V20 | G75 TPU, đế xoay | 75 | 25 | 30.5 | 93 | TPU/PP đỏ xám | Bi vòng | 8 | 69×58 | 55×42 | 8.8 | 60 | |
G75VC | G75 TPU, cố định | 75 | 25 | 30.5 | 93 | TPU/PP đỏ xám | Bi vòng | 8 | 93.5×70 | 66.8×44 | 8.8×14.5 | 60 | |
G75V21 | G75 TPU, đế khóa đơn | 75 | 25 | 30.5 | 93 | TPU/PP đỏ xám | Bi vòng | 8 | 69×58 | 55×42 | 8.8 | 60 |
Bánh xe đẩy nhỏ Gia Cường 75 TPU đỏ, mặt đế
Càng G loại nhỏ, tải nhẹ nhưng bánh xe nhựa được lắp ổ bi vòng. Do đó sẽ giúp hệ thống xe đẩy lăn nhẹ nhàng, đỡ tốn sức. Lốp bằng TPU cốt nhựa PP có độ êm nhất định nên cũng giúp giảm tiếng ồn khi di chuyển trong các tòa nhà.
Mã sản phẩm: G75V (20)
39.000 ₫ – 54.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
Lốp bánh xe | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,1 mm (xoay) – 1,6 mm (cố định) |
Đặc điểm riêng |
Trục bánh xe bắt ê cu |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe