Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
R100R20 | R100 Cao su, xoay | 100 | 36 | 36 | 131 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 10 | 91.5×91.5 | 69.5×69.5 | 8.5×12.5 | 60 | |
R100RC | R100 Cao su, cố định | 100 | 36 | 36 | 131.5 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 10 | 110.5×70 | 45×80 | 8.5×12.5 | 60 | |
R100R21 | R100 Cao su, khóa kép | 100 | 36 | 36 | 131.5 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 10 | 91.5×91.5 | 69.5×69.5 | 8.5×12.5 | 60 |
Bánh xe đẩy R100 Cao su cốt thép
Bánh xe R cỡ lớn: làm theo thiết kế box style của Nhật Bản nhưng ở mức độ tải vừa. Bánh xe lốp cao su có thiết kế chạy ổ bi vòng đôi nên chuyển động tương đối êm nhẹ và dễ dàng. Thích hợp dùng cho hệ thống xe đẩy có tải trọng 150 – 200 kg.
Mã sản phẩm: R100
90.000 ₫ – 147.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,2 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe