Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
R200R20 | R200 Cao su, xoay | 200 | 38 | 38 | 248 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 110×85 | 87×55 | 11×15 | 75 | |
R200RC | R200 Cao su, cố định | 200 | 38 | 38 | 240 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 53×106 | 11×15 | 75 | ||
R200R21 | R200 Cao su, khóa kép | 200 | 38 | 38 | 248 | Cao su cốt thép | Bi vòng | 12 | 110×85 | 87×55 | 8.5×12.5 | 75 |
Bánh xe đẩy R200 Cao su cốt thép
Bánh xe R lớn sử dụng khóa kép. Công ty cũng đã cải tiến bọc cao su cho chân khóa để giảm thiểu khả năng gây chấn thương cho người sử dụng. Hiện đây vẫn là thiết kế mới do vậy dẫn đến giá thành bánh xe khóa kép tăng cao.
Mã sản phẩm: R200
182.000 ₫ – 278.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,7 mm. Mặt đế: 3,3 mm |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe