Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
FD75XS | Feida 75 Cao su mềm, đế xoay | 75 | 32 | 40 | 107 | Cao su mềm | Bi vòng | 10 | 92.5×64 | 75×45 | 8.5×12 | 77 | 75 |
FD75XR | Feida 75 Cao su mềm, cố định | 75 | 32 | 40 | 107 | Cao su mềm | Bi vòng | 10 | 92.5×64 | 75×45 | 8.5×12 | 75 | |
FD75XF | Feida 75 Cao su mềm, đế khóa kép | 75 | 32 | 40 | 107 | Cao su mềm | Bi vòng | 10 | 92.5×64 | 75×45 | 8.5×12 | 77 | 75 |
Bánh xe Feida 75 Cao su xám, mặt đế
Bánh xe bằng Cao su mềm TPR màu xám, nhựa mềm và dai. Đảm bảo lăn êm ít ồn và không lăn vết lên sàn nhà. Bánh xe chạy 2 ổ bi vòng đảm bảo lăn êm, nhẹ và không cần nhiều lực đẩy
Mã sản phẩm: FD75X (S)
31.000 ₫ – 46.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Khối lượng | ... |
---|---|
[ Ø ] | |
Lốp bánh xe | |
Lốp mềm ? | |
Màu sắc | |
Cốt bánh xe | |
Vòng bi | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm. Mặt đế: 3,0 mm |
Đặc điểm riêng |
Giá thành rẻ nhưng chất lượng vẫn đảm bảo. Mặt bích khoan 6 lỗ, chạy 2 vòng bi, có ốp (bé) bằng nhựa chắn bụi và chống cuốn sợi. Cổ xoay cũng được trang bị đai chắn bụi. |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe