Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Mặt đế | Kg.c tâm lỗ | Lỗ boulon | Ly tâm | Tải trọng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | | | |||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||
EF-50S-PA | Globe 50 PA đen, đế xoay | 50 | 41 | 78 | PA gia cường | Bi vòng | 8 | 94×67 | 73×45 | 9 | 47 | 250 | |
EF-50SA-PA | Globe 50 PA đen, đế khóa kép | 50 | 41 | 78 | PA gia cường | Bi vòng | 8 | 94×67 | 73×45 | 9 | 89 | 250 |
Bánh xe GLOBE 50 PA đen chịu lực
Series bánh xe mới năm 2022 của GLOBE. Bánh xe chỉ có đường kính 50mm, cao 78mm nhưng tải trọng đạt tới 250kg/ 01 cái bánh xe. Điều này là nhờ Khung càng thép dày, chắc chắn với kiểu dáng công nghiệp. Bên ngoài khung được sơn tĩnh điện màu đen tiệp màu bánh xe là PA gia cường nguyên khối. Bản mã cũng rất dày và rộng.
Mã sản phẩm: EF50 PA
110.000 ₫ – 131.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore D: 70 |
Tải trọng | |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Chuyên dụng | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Bánh xe lùn, tải lớn. Khung càng thép sơn tĩnh điện. |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe