Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | [ Ø ] | Độ dày | Cốt | C. cao | Chất liệu bánh | Ổ bi | Ø trục | Cọc vít (cỡ ren x chiều dài) | Ly tâm | Tải trọng | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| | | | | | | | | |||||
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | kg | ||||||
S3303419 | 125 INOX, cọc vít | 125 | 32 | 40 | 154 | PA trắng | Derlin | 10 | M12x25 (M12x35) | 98 | 110 | ||
S3303426B | 125 INOX, cọc vít khóa đơn (TECH LOCK) | 125 | 32 | 40 | 154 | PA trắng | Derlin | 10 | M12x25 (M12x35) | 125 | 110 |
Bánh xe INOX 304 Ø125 nhựa PA, cọc vít
Tất cả bộ phận kim loại của bánh xe đều được làm từ INOX 304. Kể cả trục và ê cu do vậy bánh xe có khả năng chịu rỉ sét và ăn mòn do các yếu tố bên ngoài từ môi trường làm việc. Đảm bảo vận hành liên tục và thông suốt.
Mã sản phẩm: S3419
393.000 ₫ – 449.000 ₫
(*): Đơn giá áp dụng cho 01 sản phẩm. Giá chưa bao gồm thuế GTGT 10% và chưa có chi phí vận chuyển. Liên hệ 0988842145 (A. Hùng) hoặc email halevan@gmail.com để có GIÁ TỐT.
Lốp bánh xe | |
---|---|
Độ cứng |
Shore D: 65 |
Màu sắc | |
Vòng bi | |
Chuyên dụng | |
Phân loại | |
Độ dày thép |
Khung càng: 2,5 mm |
Đặc điểm riêng |
Khóa đơn TECH-LOCK bằng nhựa PC |
Xuất xứ |
☆ Thông số kỹ thuật
✓ CHÚ GIẢI
☆ TẢI TRỌNG:
- Tải trọng ghi trên website haophong.com: là tải 01 cái bánh xe chịu.
- Một xe đẩy lắp 4 bánh xe thì tải trọng cả xe = 3 lần tải trọng của 01 bánh xe.
- VD: 1 bánh xe chịu 100kg thì 4 bánh xe sẽ chịu được 300kg.
- Đọc thêm: HƯỚNG DẪN CHỌN MUA BÁNH XE.
★ ĐIỀU KIỆN ÁP DỤNG:
- Mặt nền bằng phẳng. Ít nhất là đạt tiêu chuẩn EURO 2
- Tốc độ di chuyển:
- ≤ 2km/h với bánh xe có đường kính ≤ 80mm.
- ≤ 4km/h nếu bánh xe có đường kính lớn hơn.
Thuật ngữ kỹ thuật miêu tả kích thước bánh xe